Máy kiểm tra độ bền xé kỹ thuật số GT-C11BLoại con lắc rơi

Ứng dụng
Máy kiểm tra độ bền xé kỹ thuật số GT-C11B có thể được sử dụng để thử độ bền xé của các vật liệu như vải dệt, vải không dệt, giấy, bìa, phim, băng cao su cách điện, tấm kim loại,…

    1. Băng cao su cách điện
    1. Vải không dệt
    1. Vải dệt
    1. Bìa giấy
    1. Giấy
    1. Bìa bóng

Đặc tính
1. Máy kiểm tra độ bền xé kỹ thuật số GT-C11B áp dụng phương pháp tính hiện đại để đảm bảo đem lại kết quả chính xác và khả năng lặp lại tốt.
2. GT-C11B được trang bị hệ thống vi điều khiển hiện đại có thể thực hiện kiểm tra tự động, tính toán, phân tích, in báo cáo, cập nhật dữ liệu kiểm tra,...
3. Người dùng sử dụng hệ thống điều khiển được nhân bản hóa để dễ dàng thao tác và sử dụng hơn.
4. Tất cả các dữ liệu và kết quả thống kê đều được tự do tra cứu trong thiết bị chính.
5. Đơn vị kiểm tra có thể được chọn và tự động chuyển đổi giữa các tiêu chuẩn khác nhau như N, gf, cN, Ibs,…
6. Máy sử dụng kẹp mẫu khí nén và con lắc rơi để đảm bảo lực kẹp được đồng đều hơn.
7. Thiết bị có thể thực hiện căn chỉnh cắt tự động để đảm bảo hình dạng cắt đồng nhất đồng thời giảm cường độ hoạt động.

 

Thông số kỹ thuật

Model GT-C11B
Phạm vi của lực xé 1600CN, 3200CN,4800CN, 6400CN, 8000CN, 9600CN,11200CN, 12800CN
Độ chính xác ≤±0.2%F·S
Chiều dài vết cắt 20±0.2mm
Độ dài xé 43mm
Phương pháp kẹp mẫu Kẹp khí nén
Nguồn điện AC 220V 50/60HZ 100W
Kích thước 490 x 430 x 680mm
Trọng lượng 50Kg
Tiêu chuẩn Dệt may: GB/T3917.1, ASTM D1424, DIN 53862, ISO13937-1, ISO4674-2, ISO9290, M&S P29, NF G07-149
Giấy: GB/T455, APPITA P400, ASTM D689, BS 4468, CSA D9, DIN 53128, EN 21974,ISO 1974, JIS P8116, PAPTAC D9, SCAN P11, SNV 198482, TAPPI T414, UNI 6444
Nhựa: GB/T11999, ASTM D1922, ISO6383-2, JIS K7128-2,
Vải không dệt: ASTMD5734
Phụ kiện tiêu chuẩn 1 quả cân A, 1 quả cân B, 1 quả cân C, 1 tấm khuôn mãu, 1 phần mềm vận hành tiếng anh, 1 cáp kết nối với PC
Phụ kiện tùy chọn 1 máy nén khí tùy chọn
Lưu ý: mối liên kết giữa trọng lượng và phạm vi đo 1600CN: Trọng lượng A 3200CN: Trọng lượng A+B 4800CN: Trọng lượng A+C 6400CN: Trọng lượng A+B+C 8000CN: Trọng lượng A+C+C 9600CN: Trọng lượng A+B+C+C 11200CN: A+C+C+ Trọng lượng C 12800CN: Trọng lượng A+B+C+C+C
Sản phẩm liên quan
Thông tin phản hồi